Thực đơn
Daegu Địa líDaegu nằm trong một lưu vực được bao quanh bởi những ngọn núi thấp. Palgongsan ở phía bắc, Biseulsan ở phía nam, Waryongsan ở phía tây, và một dãy đồi nhỏ ở phía đông. Sông Geumho chảy dọc theo rìa phía bắc và phía đông của thành phố, đổ ra sông Nakdong ở phía tây thành phố.
Daegu có một phiên bản mát mẻ hơn của kiểu khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen phân loại khí hậu Cwa). Các ngọn núi bao quanh tạo nên lưu vực Daegu, do đó vào mùa hè thành phố mang không khí nóng và ẩm. Tương tự, vào mùa đông, không khí lạnh nằm trong lưu vực. Khu vực này nhận được ít mưa, nhưng lại mưa nhiều vào mùa hè, và nắng nhiều trong suốt cả năm. Dữ liệu thu thập từ năm 1961 cho thấy nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng lạnh nhất ở Daegu, là 0,6 °C (33 °F) và tháng 8, tháng ấm nhất, là 26,4 °C (80 °F). Nhiệt độ kỷ lục thấp nhất của thành phố là -20,2 °C (−4 °F), và nhiệt độ kỷ lục cao nhất của thành phố là 40,0 °C (104 °F).
Dữ liệu khí hậu của Daegu (1981–2010, extremes 1907–nay) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.5 | 22.2 | 26.9 | 31.5 | 37.4 | 38.0 | 39.7 | 40.0 | 37.5 | 30.7 | 26.6 | 20.8 | 40,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 5.5 | 8.3 | 13.5 | 20.6 | 25.3 | 28.3 | 30.3 | 31.0 | 26.7 | 21.9 | 14.7 | 8.2 | 19,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.6 | 2.9 | 7.8 | 14.3 | 19.1 | 22.8 | 25.8 | 26.4 | 21.7 | 15.9 | 9.0 | 2.9 | 14,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.6 | −1.6 | 2.8 | 8.4 | 13.5 | 18.2 | 22.3 | 22.8 | 17.6 | 10.8 | 4.2 | −1.5 | 9,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −20.2 | −16.4 | −10.9 | −6 | 1.8 | 7.8 | 11.3 | 12.3 | 6.2 | −2 | −8.6 | −15.2 | −20,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 20.6 (0.811) | 28.2 (1.11) | 47.1 (1.854) | 62.9 (2.476) | 80.0 (3.15) | 142.6 (5.614) | 224.0 (8.819) | 235.9 (9.287) | 143.5 (5.65) | 33.8 (1.331) | 30.5 (1.201) | 15.3 (0.602) | 1.064,4 (41,906) |
% độ ẩm | 54.4 | 53.6 | 54.1 | 53.2 | 58.7 | 65.5 | 73.8 | 72.9 | 71.3 | 64.5 | 60.3 | 56.8 | 61,6 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 4.5 | 5.2 | 7.3 | 7.8 | 8.6 | 9.5 | 14.4 | 12.8 | 9.6 | 5.1 | 5.0 | 4.3 | 94,1 |
Số ngày tuyết rơi TB | 4.1 | 2.6 | 1.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.6 | 2.8 | 11,8 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 193.5 | 185.2 | 202.9 | 220.4 | 229.7 | 183.8 | 151.3 | 165.3 | 161.1 | 203.2 | 180.0 | 189.7 | 2.266,0 |
Tỷ lệ khả chiếu | 62.2 | 60.3 | 54.7 | 56.1 | 52.7 | 42.1 | 34.1 | 39.5 | 43.2 | 58.1 | 58.3 | 62.7 | 50,9 |
Nguồn: Korea Meteorological Administration[2][3][4] (percent sunshine and snowy days)[5] |
Thực đơn
Daegu Địa líLiên quan
Daegu Daegu Metro Daegu National Museum Daegu Metro tuyến 1 Daegu Metro tuyến 2 Daegu Metro tuyến 3 Daesung Daguioman Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương (Việt Nam) DarguinaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Daegu http://www.sisapress.com/news/photo/200610/41926_3... http://www.knu.ac.kr/ http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30yea... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://kosis.nso.go.kr/cgi-bin/sws_999.cgi?ID=DT_1... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20161207185450/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Daegu?...